SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ GTVT THANH HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO LÁI XE MÔTÔ, ÔTÔ CÁC HẠNG: A1, A2, B1, B1 STĐ, B2, C, D, E
Căn cứ Thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ giao thông vận tải, quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Căn cứ Quyết định số: 847/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa; Căn cứ Thông báo số 412/TB – TTCN về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe Cơ giới đường bộ. Trường trung cấp nghề GTVT Thanh Hóa thông báo tuyển sinh đào tạo các hạng lái xe A1, A2, B1, B1 STĐ, B2, C, D, E như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
– Là công dân Việt Nam tuổi từ 18 tuổi trở lên đối với người học lái xe hạng A1, A2, B1, B1STĐ, B2.
– 21 tuổi trở lên với người học lái xe xe hạng C.
– Có đủ điều kiện sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
– 21 tuổi trở lên với người học lái xe xe hạng C.
– Có đủ điều kiện sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
2. Thời gian học
– Học lái xe mô tô hạng A1= 12 giờ(lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02).
– Học lái xe mô tô hạng A2= 32 giờ(lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).
– Học lái xe ô tô hạng B1 (Số tự động) = 476 giờ (lý thuyết 136; thực hành lái xe: 340).
– Học lái xe ô tô hạng B1 (Số sàn) = 556 giờ (lý thuyết 136; thực hành lái xe: 420).
– Học lái xe ô tô hạng B2 = 588 giờ (lý thuyết 168; thực hành lái xe: 420).
– Học lái xe ô tô hạng C = 920 giờ (lý thuyết 168; thực hành lái xe: 752).
– Nâng hạng từ B1STĐ lên hạng B1 = 120 giờ (thực hành lái xe: 120).
– Nâng hạng từ B1 lên hạng B2 = 94 giờ (lý thuyết: 44; thực hành lái xe: 50).
– Nâng hạng từ B2 lên hạng C = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ C lên hạng D = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ D lên hạng E = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ B2 lên hạng D = 336 giờ (lý thuyết 56; thực hành lái xe: 280).
– Nâng hạng từ C lên hạng E = 336 giờ (lý thuyết 56; thực hành lái xe: 280).
– Học lái xe mô tô hạng A2= 32 giờ(lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).
– Học lái xe ô tô hạng B1 (Số tự động) = 476 giờ (lý thuyết 136; thực hành lái xe: 340).
– Học lái xe ô tô hạng B1 (Số sàn) = 556 giờ (lý thuyết 136; thực hành lái xe: 420).
– Học lái xe ô tô hạng B2 = 588 giờ (lý thuyết 168; thực hành lái xe: 420).
– Học lái xe ô tô hạng C = 920 giờ (lý thuyết 168; thực hành lái xe: 752).
– Nâng hạng từ B1STĐ lên hạng B1 = 120 giờ (thực hành lái xe: 120).
– Nâng hạng từ B1 lên hạng B2 = 94 giờ (lý thuyết: 44; thực hành lái xe: 50).
– Nâng hạng từ B2 lên hạng C = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ C lên hạng D = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ D lên hạng E = 192 giờ (lý thuyết: 48; thực hành lái xe: 144).
– Nâng hạng từ B2 lên hạng D = 336 giờ (lý thuyết 56; thực hành lái xe: 280).
– Nâng hạng từ C lên hạng E = 336 giờ (lý thuyết 56; thực hành lái xe: 280).
3. Mức thu học phí, lệ phí
Đơn vị tính: đồng
TT | NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ | PHÍ SÁT HẠCH, LỆ PHÍ CẤP GPLX | TỔNG | ||||
PHÍ SÁT HẠCH | LỆ PHÍ CẤP GPLX | |||||||
SÁT HẠCH LÝ THUYẾT | SÁT HẠCH MÔ PHỎNG | SÁT HẠCH THỰC HÀNH TRONG HÌNH | SÁT HẠCH THỰC HÀNH TRÊN ĐƯỜNG | |||||
1 | Lái xe ô tô hạng B1 Cơ khí | 16.300.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 17.065.000 |
2 | Lái xe ô tô hạng B1 STĐ | 17.000.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 17.765.000 |
3 | Lái xe ô tô hạng B2 | 16.600.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 17.365.000 |
4 | Lái xe ô tô hạng C | 19.200.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 19.965.000 |
5 | Nâng hạng B1 lên B2 | 4.100.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 4.865.000 |
6 | Nâng hạng B1 STĐ lên B1 SCK | 5.300.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 6.065.000 |
7 | Nâng hạng B2 lên D, C lên E | 11.500.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 12.265.000 |
8 | Nâng hạng B2 lên C, C lên D, D lên E | 9.000.000 | 100.000 | 100.000 | 350.000 | 80.000 | 135.000 | 9.765.000 |
9 | Lái xe mô tô A1 | 250.000 | 60.000 | 70.000 | 135.000 | 515.000 | ||
10 | Lái xe mô tô A2 | 1.750.000 | 60.000 | 70.000 | 135.000 | 2.015.000 | ||
11 | Ôn tập quá hạn lý thuyết | 500.000 | 250.000 | |||||
12 | Ôn tập lý thuyết + thực hành | 1.200.000 | 1.200.000 |
4. Những ưu điểm khi học tại Trường trung cấp nghề GTVT Thanh Hóa
4.1. Chất lượng đào tạo
Trường trung cấp nghề GTVT Thanh Hóa nổi tiếng với chương trình đào tạo lái xe chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Giáo viên tại trường có kinh nghiệm và chuyên môn cao, đảm bảo học viên nắm vững lý thuyết và kỹ năng thực hành.
4.2. Cơ sở vật chất hiện đại
Trường được trang bị các phương tiện mới và thiết bị học tập hiện đại, sân tập rộng rãi và xe tập lái đạt chuẩn, giúp học viên có môi trường học tập tốt nhất.
4.3. Chương trình đào tạo đa dạng thời gian học linh hoạt
– Trường cung cấp nhiều hạng đào tạo đa dạng, từ mô tô A1, A2, ô tô các hạng B1, B1STĐ, B2 đến các hạng cao hơn như C, D, E. Điều này giúp học viên có thể lựa chọn khoá học phù hợp với nhu cầu của mình.
– Trường tổ chức các khóa học vào nhiều khung giờ khác nhau, bao gồm cả các lớp học vào buổi tối và cuối tuần, giúp học viên dễ dàng sắp xếp thời gian học tập mà không ảnh hưởng đến công việc hoặc học tập chính.
– Trường tổ chức các khóa học vào nhiều khung giờ khác nhau, bao gồm cả các lớp học vào buổi tối và cuối tuần, giúp học viên dễ dàng sắp xếp thời gian học tập mà không ảnh hưởng đến công việc hoặc học tập chính.
4.4. Đảm bảo tỷ lệ đạt cao
Nhờ vào phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự hỗ trợ tận tình của giáo viên, tỷ lệ học viên đạt các kỳ sát hạch lấy bằng lái xe tại Nhà trường luôn ở mức cao.
5. Chi phí hợp lý
Trường trung cấp nghề GTVT Thanh Hóa luôn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo các hạng GPLX trong Tỉnh. Nhà trường đảm bảo không phát sinh chi phí khi tham gia học tập tại trường.
6. Hồ sơ nhập học
– Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định (mua tại bộ phận hồ sơ Nhà trường).
– Ảnh màu nền trắng cỡ 4×6 (01 cái).
– Ảnh màu nền xanh cỡ 3×4 (04 cái).
– Bản sao CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn.
– Giấy khám sức khoẻ của người học lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
– Bằng văn hóa trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên(Đối với hồ sơ nâng hạng D, E).
– Ảnh màu nền trắng cỡ 4×6 (01 cái).
– Ảnh màu nền xanh cỡ 3×4 (04 cái).
– Bản sao CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn.
– Giấy khám sức khoẻ của người học lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
– Bằng văn hóa trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên(Đối với hồ sơ nâng hạng D, E).
7. Hỗ trợ làm hồ sơ Online
Nhà trường hỗ trợ tiếp nhận hồ sơ Online qua.
– Website: https://truonggtvtthanhhoa.edu.vn/dang-ky/
– Fanpage: Trường TCN Giao thông Vận tải Thanh Hóa
– Zalo: Trường TCN Giao Thông Vận Tải Thanh Hóa
– Website: https://truonggtvtthanhhoa.edu.vn/dang-ky/
– Fanpage: Trường TCN Giao thông Vận tải Thanh Hóa
– Zalo: Trường TCN Giao Thông Vận Tải Thanh Hóa
8. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tiếp tại : Trường trung cấp nghề GTVT Thanh Hóa.
– Địa chỉ: Số 02 phố Dốc Ga Phường Phú Sơn TP Thanh Hóa.
– Cơ sở 02: Xã Quang Trung Huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa.
– Điện thoại: 02373.942.804
– Địa chỉ: Số 02 phố Dốc Ga Phường Phú Sơn TP Thanh Hóa.
– Cơ sở 02: Xã Quang Trung Huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa.
– Điện thoại: 02373.942.804